|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ếch nhái
dt. Loà i động váºt có xương sống, có bốn chân hai chân sau dà i, da nhá»n, vừa sống được dưới nước, vừa sống được trên cạn: Ngoà i vưá»n ếch nhái kêu suốt đêm.
|
|
|
|